Xem ngày tốt chuyển nhà văn phòng 3/7/2013

Xem ngày tốt chuyển nhà văn phòng 3/7/2013

Đối với việc chuyển nhà trọn gói và chuyển văn phòng trọn gói xem ngày tốt giờ tốt tháng tốt là điều khá qun trọng, ông cha ta đã có câu “có thờ có thiêng có kiêng có lành” việc chọn ngày giờ sao cho phù hợp cũng là vấn đề rất được quan tâm của các doanh nghiệp nó mang lại 1 chút về lòng tin rất tốt cho tinh thần làm việc và phát triển doanh nghiệp. Còn trong mỗi gia đình việc chuyển nhà theo tục lệ của dân ta thì việc xem ngày tốt chuyển nhà là điều không thể bỏ qua. Với những nhu cầu đó công ty chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói Thành Hưng đưa ra những phương pháp xem ngày tốt chuyển nhà văn phòngđã được rất nhiều chuyên gia về phong thủy kết luận giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngày hoặc tháng để chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói
Dương Lịch
Thứ 4 - Ngày 3  - Tháng 07  - Năm 2013
Âm Lịch
Mồng 26 / 5 - Ngày : Canh Ngọ [ 更午] - Hành : Thổ - Tháng: Mậu Ngọ [ 戊午]  -  Năm: Quý Tỵ [ 癸巳]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] -  Trực : Kiến -  Lục Diệu : Lưu Liên-  Giờ đầu : BTí
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Tí  -   Bính Tí
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Bính Tí  -   Giáp Tí
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão ( 5h-7h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h)
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo -  Mãn đức tinh -  Quan nhật -  Nhân chuyên -  
Thổ phủ -  Thiên ôn -  Nguyệt Yếm đại hoạ -  Nguyệt Hình-  Nguyệt Kiến chuyển sát -  
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành"
Lý thuyết "Cửu Tinh"
Ngày Phạt nhật : Đại hung
Cửu tinh ngày : Tam Bích - Xấu vừa
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần : Tây Bắc -   Tài Thần : Tây Nam -   Hạc Thần: Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h)
Giờ Tuyết Lô
Sửu (01-03h)
Giờ Đại An
Dần (03h-05h)
Giờ Tốc Hỷ
Mão (05h-07h)
Giờ Lưu Niên
Thìn (07h-09h)
Giờ Xích Khẩu
Tị (09h-11h)
Giờ Tiểu Các
Ngọ (11h-13h)
Giờ Tuyết Lô
Mùi (13h-15h)
Giờ Đại An
Thân (15h-17h)
Giờ Tốc Hỷ
Dậu (17h-19h)
Giờ Lưu Niên
Tuất (19h-21h)
Giờ Xích Khẩu
Hợi (21h-23h)
Giờ Tiểu Các
Dương Lịch
Thứ 4 - Ngày 3  - Tháng 07  - Năm 2013
Âm Lịch
Mồng 26 / 5 - Ngày : Canh Ngọ [ 更午] -Hành : Thổ - Tháng: Mậu Ngọ [ 戊午]  - Năm: Quý Tỵ [ 癸巳]
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] -  Trực : Kiến -  Lục Diệu : Lưu Liên -  Giờ đầu : BTí
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Nhâm Tí  -   Bính Tí
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Bính Tí  -   Giáp Tí
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão ( 5h-7h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h)
Theo "Nhị Thập Bát Tú" Sao Sâm
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Ngoại lệ (các ngày)
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Theo "Nhị Thập Bát Tú" Sao Chuỷ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Ngoại lệ (các ngày)
Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).
Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung
Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên ))
Sửu: Là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
Sao xấu
Phúc hậu -  Đại Hồng Sa-
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành"
Lý thuyết "Cửu Tinh"
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát
Cửu tinh ngày : Tứ Lục - Xấu
Xuất Hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần : Đông Bắc -   Tài ThầnChính Nam -   Hạc Thần : Chính Nam
Ngày Xuất Hành
Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần Phong
Tí (23h-01h)
: Giờ Tiểu Các
Sửu (01-03h)
: Giờ Tuyết Lô
Dần (03h-05h)
: Giờ Đại An
Mão (05h-07h)
: Giờ Tốc Hỷ
Thìn (07h-09h)
: Giờ Lưu Niên
Tị (09h-11h)
: Giờ Xích Khẩu
Ngọ (11h-13h)
: Giờ Tiểu Các
Mùi (13h-15h)
: Giờ Tuyết Lô
Thân (15h-17h)
: Giờ Đại An
Dậu (17h-19h)
: Giờ Tốc Hỷ
Tuất (19h-21h)
: Giờ Lưu Niên
Hợi (21h-23h)
: Giờ Xích Khẩu

0 nhận xét :